Gia sư môn Toán
»
Gia su toan 10 tai Vinh - Phương trinh dương thang
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu giá của nó song song hoặc trùng với
Nhận xét:
–
– Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một VTCP.
2. Phương trình tham số của đường thẳng
3. Phương trình chính tắc của đường thẳng
Chú ý: Trong trường hợp u1 = 0 hoặc u2 = 0 thì đường thẳng song song với trục tọa độ và không có phương trình chính tắc.
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Lập PTTS, PTCT (nếu có), hệ số góc (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP
Bài 2. Lập PTTS, PTCT (nếu có), hệ số góc (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP
Bài 3. Lập PTTS, PTCT (nếu có), hệ số góc (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP
Bài 4. Lập PTTS, PTCT (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số góc k:
a. M(–2; 1), k = –2 b. M(–2; 4), k = 3
c. M º O(0; 0), k = 4
Bài 5. Lập PTTS, PTCT (nếu có), hệ số góc (nếu có) của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B:
a. A(–2; 3), B(1; 3) b. A(4; 0), B(3; 0)
c. A(0; 3), B(0; –2)
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Lập PTTS, PTCT (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số góc k:
a. M(5; 2), k = 1 b. M(–3; –4), k = –1
c. M(2; –4), k = 0
Bài 2. Lập PTTS, PTCT (nếu có), hệ số góc (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP
Bài 3. Lập PTTS, PTCT (nếu có), hệ số góc (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTPT
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Nhận xét:
2. Phương trình tham số của đường thẳng
Nhận xét:
Các trường hợp đặc biệt:
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Lập PTTQ, PTĐC (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTPT
Bài 2. Lập PTTQ, PTĐC (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTPT
Bài 3. Lập PTTQ, PTĐC (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có VTPT
Bài 4. Lập PT theo hệ số gốc, PTTQ, PTĐC (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số góc k:
a. M(–2; 1), k = –2 b. M(–1; 4), k = 2
c. M(3; 2), k = 1
Bài 5. Lập PT theo hệ số gốc, PTTQ, PTĐC (nếu có) của các đường thẳng đi qua điểm M và có hệ số góc k:
a. M(–1; –5), k = –2 b. M(2; –4), k = 0
c. M º O(0; 0), k = 2
Bài 6. Lập PTTQ của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B:
a. A(–2; 4), B(1; 0) b. A(4; 0), B(3; 0)
c. A(0; 3), B(0; –2)
Bài 7. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d:
Bài 8. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d:
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và song song với đường thẳng d:
Bài 2. Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d:
BÀI 3. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG THEO ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Để tìm phương trình của một đường thẳng (D) ta lấy điểm M(x, y) bất kỳ (D) rồi cố gắng tìm cho được một hệ thức liên hệ giữa x và y biểu diễn dưới dạng:
ax + by + c = 0 (1)
Thường để có được mối liên hệ giữa x và y trong phương trình (1) ta cần:
- Tìm những điều kiện hình học có liên quan đến điểm M(x, y) (D) (chú ý những yếu tố của giả thiết).
- Chuyển thành giải tích các điều kiện hình học đã có.
Chẳng hạn:
Chuyển đổi vectơ chỉ phương thành vectơ pháp tuyến và ngược lại.
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm phương trình của đường thẳng (D) đi qua điểm A cho trước và song song với đường cho trước với A(1, 2) và (D): 3x – 5y + 1 = 0
Bài 2. Viết phương trình đường trung trực đoạn AB với A(1, 2) ; B(3, –5)
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng biết rằng nó có hệ số góc là k = 4 và đi qua điểm A(1, –2)
Bài 4. Tìm phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm A(1, 3); B(–3, 4)
Bài 5. Tìm phương trình của đường thẳng (D) đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với đường thẳng (D) cho trước với A(3, –4) và : 2x + 3y – 4 = 0.
Bài 6. Trong tam giác ABC biết cạnh AB: 2x + y – 5 = 0 đường cao BH: 3x + 4y – 1 = 0, đường cao AH: x + 2y + 1 = 0. Viết phương trình của hai cạnh còn lại và đường cao thứ ba.
Bài 7. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai trục toạ độ 2 đoạn bằng nhau, với:
a. M(–4; 10) b. M(–3; –2)
Bài 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cùng với hai trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích S, với:
a. M(2; 1), S = 4 b. M(2; –1), S = 4
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai trục toạ độ 2 đoạn bằng nhau, với:
a. M(–4; 10) b. M(–3; –2)
Bài 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cùng với hai trục toạ độ tạo thành một tam giác có diện tích S, với:
a. M(2; 1), S = 4 b. M(2; –1), S = 4
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng biết rằng nó có hệ số góc là k = -2 và đi qua điểm A(2, 1)
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng biết rằng nó song song với đường thẳng (d): 2x – 3y + 2 = 0 và đi qua điểm A(1, 3)
BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui, ta có thể thực hiện như sau:
- Tìm giao điểm của hai trong ba đường thẳng.
- Chứng tỏ đường thẳng thứ ba đi qua giao điểm đó.
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Nhận xét gì về những đường thẳng sau:
Bài 2. Cho hai đường (D): mx - (m + 2)y + m - 2 = 0
(D’): (3m - 2)x - (5m - 2)y + (7m - 6) = 0
Định m để (D) và (D’):
a. Cắt nhau; b. Trùng nhau; c. Song song.
Bài 3. Cho hai đường thẳng d và . Tìm m để hai đường thẳng:
i) cắt nhau ii) song song iii) trùng nhau
a. d: 2mx + (m -1)y – 2 = 0, : (m + 2)x + (2m +1)y – (m + 2) = 0
b. d: (m – 2)x + (m – 6)y + m -1 = 0 : (m - 4)x + (2m – 3)y + m – 5 = 0
Bài 4. Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:
a. y = 2x – m, y = -x + 2m, mx – (m – 1)y = 2m -1
b. 5x + 11y = 8, 10x – 7y = 74, 4mx + (2m -1)y = m + 2
Bài 5. Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 và:
a. d1: 3x – 5y + 2 = 0, d2: 5x – 2y + 4 = 0, d song song d3: 2x – y + 4 = 0
b. d1: 3x – 2y + 5 = 0, d2: 2x + 4y – 7 = 0, d vuông góc d3: 4x – 3y + 5 = 0
Bài 5. Tìm điểm mà các đường thẳng sau luôn đi qua với mọi m:
a. mx – y + (2m + 1) = 0.
b. mx – y – 2m – 1 = 0.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau, nếu chúng cắt nhau thì tìm toạ độ giao điểm của chúng:
Bài 2. Cho hai đường thẳng d và . Tìm m để hai đường thẳng:
i) cắt nhau ii) song song iii) trùng nhau
a. d: mx – 5y + 1 = 0 : 2x + y – 3 = 0
b. d: (m + 3)x + 2y + 6 = 0 : mx + y + 2 – m = 0
Bài 3. Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:
a. y = 2x – 1, 3x + 5y = 8, (m + 8)x – 2my = 3m
b. 3x – 4y + 15 = 0, 5x + 2y – 1 = 0, mx – (2m – 1)y + 9m – 13 = 0
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 với:
d1: 3x – 2y + 10 = 0, d2: 4x + 3y – 7 = 0, d qua A(2; 1).
BÀI 5. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Góc giữa hai đường thẳng
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tìm góc giữa hai đường thẳng trong mỗi trường hợp sau:
Bài 2. Tính góc giữa hai đường thẳng:
a. 2x – y + 5 = 0, 3x + y – 6 = 0
b. 3x – 7y + 26 = 0, 2x + 5y – 13 = 0.
Bài 3. Tính số đo của các góc trong tam giác ABC, với:
a. A(1; 2), B(5; 2), C(1; –3)
b. AB: 2x – 3y + 21 = 0, BC: 2x + 3y + 9 = 0, CA: 3x – 2y – 6 = 0
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2, 5) và hợp với đường x - 3y + 6 = 0 một góc bằng 450.
Bài 5. Cho hai điểm A(3, 3) và B(0, 2). Tìm trên đường thẳng: x + y - 4 = 0 một điểm nhìn đoạn AB dưới một góc 450.
Bài 6. Cho hai đường thẳng . Tìm m để góc giữa hai đường thẳng đó , với:
Bài 7. Một tam giác cân có cạnh đáy và cạnh bên theo thứ tự được xác định bởi các phương trình: x + y - 1 = 0 và 2x- y + 1 = 0. Tìm phương trình của cạnh còn lại, biết rằng nó đi qua điểm M(-1, 2).
Bài 8. Tìm phương trình cạnh góc vuông của một tam giác vuông cân, biết rằng phương trình cạnh huyền là: 2x + y - 1 = 0 và đỉnh góc vuông là A(2, 3)
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Tính góc giữa hai đường thẳng:
a. x – 2y – 1 = 0, x + 3y – 11 = 0
b. 3x + 4y – 5 = 0, 4x – 3y + 11 = 0
Bài 2. Tính số đo của các góc trong tam giác ABC, với:
a. A(–3; –5), B(4; –6), C(3; 1)
b. AB: 4x + 3y + 12 = 0, BC: 3x – 4y – 24 = 0, CA: 3x + 4y – 6 = 0
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và tạo với đường thẳng D một góc a, với:
Bài 4. Cho hai đường thẳng . Tìm m để góc giữa hai đường thẳng đó , với:
Bài 5. Cho hình vuông ABCD có tâm I(4; –1) và phương trình một cạnh là .
a. Viết phương trình hai đường chéo của hình vuông.
b. Tìm toạ độ 4 đỉnh của hình vuông.
BÀI 6. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Vị trí tương đối của hai điểm đối với một đường thẳng
Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
a. Tìm khoảng cách từ điểm M(1, 2) đến đường thẳng
(D) : 4x + 3y – 2 = 0.
b. Tìm khoảng cách từ điểm M(2, 4) đến đường thẳng
(D) : 3x – 2y + 1 = 0
Bài 2. Tìm những điểm nằm trên đường thẳng: 2x + y – 1 = 0 và có khoảng cách đến (D): 4x + 3y – 10 = 0 bằng 2
Bài 3. Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1, –3) và có khoảng cách đến điểm M0(2, 4) bằng 1.
Bài 4. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:
Bài 5. Viết phương trình của đường thẳng (D) song song với (D’):
3x + 4y – 1 = 0 và cách (D’) một đoạn bằng 2.
Bài 6. Tìm bán kính của đường tròn tâm C(–1, –2) và tiếp xúc với đường thẳng: 5x + 12y – 10 = 0.
Bài 7. Cho điểm A(–1, 2) và hai đường (D) º x – y – 1 = 0,
. Tìm trên đường thẳng (D) một điểm M sao cho khoảng cách từ M đến (D’) bằng AM.
Bài 8. Tìm phương trình của đường thẳng cách điểm M(1, 1) một khoảng bằng 2 và cách điểm M’(2, 3) một khoảng bằng 4.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d, với:
Bài 2.
Bài 3. Cho tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC, với: A(–2; 14), B(4; –2), C(5; –4)
Bài 4. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đường thẳng D một khoảng k, với:
TIN KHÁC
- » Gia sư môn toán
- » Đề, đáp án môn Toán thi thử lần 2 liên trường THPT Nghệ An 2019
- » Gia sư môn toán lớp 1-12 tại thành phố Vinh và phụ cận
- » Phương pháp dạy học toán cho học sinh trung bình - Gia sư Toán giỏi tại Vinh
- » Phương pháp học toán hiệu quả - Gia sư toán lớp 1 2 3 5 5 6 7 8 910 11 12 tại Vinh
- » Gia sư Toán Lý, Hoá cho học sinh lớp 12, LTĐH tại thành phố VInh
- » Tớ đã học Toán để thi Đại học như thế nào? Gia sư toán tại thành phố Vinh
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - phần mệnh đề
- » Gia sư lớp toán tại tp vinh - Toán 10 HÀM SỐ. TẬP XÁC ĐỊNH – ĐỒ THỊ
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH
- » Gia sư toán 10 tại thành phố Vinh - Phương trình
- » Gia sư toán lớp 10 ở thành phố Vinh - Bất đẳng thức
- » Gia sư toán 10 tại Vinh - Thống kê
- » Dạy kèm toán lớp 10 tại Vinh - Lượng giác
- » Gia sư toán lớp 11 tại thành phố Vinh - Phương trình lượng giác
- » Gia sư toán 11 tại Vinh - Tổ hợp và xác suất
- » Gia su taon 11 tai Vinh - Dãy số, cấp số
- » Gia sư toán lớp 11 - Giới hạn dãy số
- » Gia sư toán lớp 11 tại TP Vinh - Giới hạn của hàm số
- » Gia sư toan 11 tai tp Vinh - Tính liên tục của hàm số
- » Gia sư toán 10 tại thành phố Vinh - Đạo hàm
- » Gia sư toán 11 tại Vinh - Phép biến hình phần 1
- » Gia su toan 11 tai Vinh - Phép biến hình phần 2
- » Gia sư toán 11 tại Vinh - Phép biến hình phần 3
- » Gia sư Toán 11 tại Vinh - Đường thẳng và mặt phẳng
- » Gia sư toán lớp 11 tại thành phố Vinh -Hai đường thẳng song song
- » Gia su toan 11 tai Vinh - Đường thẳng song song mặt phẳng
- » Tìm gia sư toán 11 tại Vinh - Hai mặt phẳng song song
- » Những công thức toán học cần nhớ - Gia sư môn Toán lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tại Vinh
- » Gia sư toán 10 tại Vinh - Tập hợp
- » Gia sư lớp 10 ở tp Vinh - Hàm số thực
- » Toán 10 thành phố Vinh - Hàm lượng giác cơ bản
- » Gia sư toán lớp 10 ở tp Vinh - Hàm lượng giác ngược
- » Gia sư toán 10 tại Vinh - Hàm số mũ và logarit
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - Mệnh đề
- » Gia sư lớp 10 ở tp Vinh - Tập hợp
- » Gia sư toán 10 tại tp Vinh - Hàm số
- » Gia sư toán lớp 10 tại thành phố Vinh - Phương trình
- » Dạy kèm toán 10 tại thành phố Vinh - Hệ phương trình
- » Gia sư toán lớp 10 thành phố Vinh - Bất đẳng thức
- » Gia sư toán 10 tại tp Vinh - Bất đẳng thức Cô si
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - BĐT chứa dấu GTTĐ
- » Gia sư lớp 10 ở tp Vinh - Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki
- » Gia sư lớp 10 ở tp Vinh - ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC TÌM GTLN VÀ GTNN
- » Gia sư toán tại Vinh - Bài tập nâng cao BĐT
- » Gia sư toán 10 tại Vinh - PT, BPT
- » Gia sư toán 10 tại thành phố Vinh - Phương trình - Bất phương trình
- » Gia sư toán lớp 10 tại thành phố Vinh - Thống kê
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - Vec tơ phần 1
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - Vec tơ phần2
- » Gia sư toán lớp 10 - Vec tơ phần 3
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Tích vô hướng của 2 véc tơ P1
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Tích vô hướng của 2 véc tơ P2
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Phương trinh dương tron
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Elip
- » Gia sư toán lớp 11 tại thành phố Vinh - Hàm số ượng giác
- » Tìm gia sư toán 11 tại Vinh - Vec tơ trong không gian
- » Gia sư toán 11 tại Vinh - Hai đường thảng vuông góc
- » Gia sư toán 12 tại Vinh - Khảo sát hàm số và ứng dụng đồ thị hàm số
- » Gia sư toán lớp 12 tại TP Vinh - Đạo hàm và ứng dụng
- » Gia sư Toán tại Vinh -Đạo hàm và ứng dụng P3
- » Gia sư toán 12 tại tp Vinh - PT mũ - logarit
- » Mẹo làm bài thi tốt nghiệp môn Toán đạt điểm cao
- » Dạng bài tập dễ xuất hiện trong đề thi ĐH môn Toán
- » Môn Toán: Học sinh chỉ nháp ra giấy nội dung khó
- » Yếu tố nào quyết định BẠN đạt điểm cao môn toán
- » Mẹo làm bài thi tốt nghiệp môn Toán đạt điểm cao
- » Phân tích, dự đoán cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT mônToán
- » Phân tích đề Toán trước khi vào phòng thi
- » Cách giải khác của câu hỏi hóc búa nhất trong đề Toán
- » Phổ điểm Toán đề thi đại học khối A, A1 2014 ở khoảng 5-6
- » Giải câu hệ phương trình khối A năm 2014 bằng nhiều cách
- » Giải đề Toán khối A 2014 bằng nhiều cách
- » Mời bạn đọc xem gợi ý bài giải môn Toán khối B, khối D kỳ thi ĐH đợt 2.
- » 11 cách giải cho câu hình học phẳng (câu 7) khối A 2014
- » Làm đúng nhưng khác đáp án, có được điểm ?
- » Bài giải môn toán, kỳ thi cao đẳng 2014
- » Ôn thi đại học môn Toán: Tổ hợp và xác suất
- » Đề thi kiểm tra năng lực
- » Ôn thi đại học môn Toán: Cực trị của hàm số
- » Tính nhân bằng giao điểm
- » 7 mẹo tính toán mà chúng ta không được học ở trường
- » Các dạng toán về xác suất
- » Đề, đáp thi thử Đại học môn Toán
- » Phương pháp viết phương trình tiếp tuyến
- » Phương pháp đồng bậc để giải hệ phương trình
- » 3 lỗi trình bày mất điểm như chơi khi làm bài thi môn Toán
- » 9 bài học giúp học sinh vượt qua các bài toán chứng minh hình học
- » 12 phương pháp chứng minh bất đẳng thức
- » Bí kíp sử dụng máy tính casio "triệt hạ" câu Hệ phương trình
- » CÁCH TÍNH LIM (giới hạn) BẰNG CASIO FX 570 ES
- » Đáp án đề thi THPT quốc gia môn Toán năm 2015 mới nhất (cập nhật)
- » 199 bài tập hệ phương trình có đáp án- luyện thi THPT Quốc Gia
- » Tuyển chọn 20 đề thi thử các trường chuyên có đáp án thang điểm chi tiết
- » Tuyển tập đề thi vào 10 các tỉnh năm học 2013 - 2014
- » Bài toán "Kim đồng hồ"
- » Nội dung ôn tập thi THPT 2018
- » Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
- » 14 tính chất hình học mặt phẳng giúp bạn lấy điểm tối đa
- » Công thức tính diện tích và thể tích các hình khối cơ bản
- » Đề cương ôn tập học kỳ 1 lớp 12 - THPT Huỳnh Thúc Kháng Vinh
- » Đề cương ôn tập học kỳ 1 lớp 11 - THPT Chuyên Vinh
- » Đề ôn tập học kỳ 1 lớp 12 - Vinh 1
- » Đề cương ôn tập học kỳ 1 lớp 12 - THPT Lê Viết Thuật
- » Đề cương ôn tập học kỳ 1 lớp 12
- » Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau
- » Tại sao cơ số của lũy thừa với số mũ hữu tỉ phải dương?
- » Bài 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng – HH12 NC
- » Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 3 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
- » Bộ đề thi thử THPT 2019 - Môn Toán (Đáp án chi tiết)
- » Bộ đề chống liệt môn Toán thi THPT 2019
- » Giải chi tiết đề Toán thi thử lần 3 Chuyên ĐH Vinh
- » Đáp án, đề thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2020 của liên trường THPT tỉnh Nghệ An