Gia sư môn tiếng Anh
»
111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh
[ĐÂY LÀ 111 CÂU THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH]
1. Mỗi thời, mỗi cách
Other times, other ways
2. Trèo cao té đau
The greater you climb, the greater you fall.
3. Dục tốc bất đạt
Haste makes waste.
4. Tay làm hàm nhai
No pains, no gains
5. Phi thương, bất phú
Nothing ventures, nothing gains
6. Tham thì thâm
Grasp all, lose all.
7. Có mới nới cũ
New one in, old one out.
8. Của thiên trả địa.
Ill-gotten, ill-spent.
9. Nói dễ, làm khó.
Easier said than done.
10. Dễ được, dễ mất.
Easy come, easy go.
11. Túng thế phải tùng quyền
Necessity knows no laws.
12. Cùng tắc biến, biến tắc thông.
When the going gets tough, the tough gets going.
13. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
Man propose, god dispose.
14. Còn nước, còn tát.
While there's life, there's hope.
15. Thùng rỗng (thì) kêu to.
The empty vessel makes greatest sound.
16. Hoạ vô đơn chí.
It never rains but it pours. (Misfortunes never comes in singly)
17. He who excuses himself, accuses himself.
Có tật (thì hay) giật mình.
18. Tình yêu là mù quáng.
Affections blind reasons. Love is blind.
19. Cái nết đánh chết cái đẹp.
Beauty dies and fades away but ugly holds its own.
20. Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
Beauty is in the eye of the beholder.
21. Chết vinh còn hơn sống nhục.
Better die a beggar than live a beggar.
Better die on your feet than live on your knees.
22. Có còn hơn không.
Something better than nothing
If you cannot have the best, make the best of what you have.
23. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is thicker than water.
24. Lời nói không đi đôi với việc làm.
Do as I say, not as I do.
25. Tham thực, cực thân.
Don't bite off more than you can chew.
26. Sinh sự, sự sinh.
Don't trouble trouble till trouble troubles you
27. Rượu vào, lời ra.
Drunkenness reveals what soberness conceals.
28. Tránh voi chẳng xấu mặt nào.
For mad words, deaf ears.
29. Thánh nhân đãi kẻ khù khờ.
Fortune smiles upon fools.
30. Trời sinh voi, sinh cỏ.
God never sends mouths but he sends meat.
31. Cẩn tắc vô ưu.
Good watch prevents misfortune.
32. Hữu xạ tự nhiên hương.
Good wine needs no bush.
33. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Gratitude is the sign of noble souls.
34. Chí lớn thường gặp nhau,
Great minds think alike.
35. Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu.
Birds of the same feather stick together
36. Đánh chết cái nết không chừa.
Habit is the second nature
37. Đèn nhà ai nấy sáng.
Half the world know not how the other haaalf lives
38. Cái nết đánh chết cái đẹp.
Handsome is as handsome does
39. Trong Khốn Khó Mới Biết Bạn Tốt.
Hard times show whether a friend is a true friend
40. Giận hóa mất khôn.
Hatred is as blind as love
41. Điếc không sợ súng.
He that knows nothing doubts nothing
42. No bụng đói con mắt.
His eyes are bigger than his belly
Honesty is the best policy
If we can't as we would, we must do as we can
43. Miệng hùm, gan sứa.
If you cannot bite, never show your teeth
44. Lắm mối tối nằm không.
If you run after two hares, you'll catch none
45. Đã trót thì phải trét.
If you sell the cow, you will sell her milk too
46. Vạn sự khởi đầu nan.
It is the first step that counts
47. Xem việc biết người.
Judge a man by his work
48. Dĩ hoà vi quý.
Judge not, that ye be not judged
49. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
Laugh and grow fat.
Laughter is the best medicine.
50. Cha nào, con nấy.
Like father, like son
51. Xa mặt, cách lòng.
Out of sight, out of mind
Long absent, soon forgotten
52. Thắng là vua, thua là giặc.
Losers are always in the wrong
53. Đen tình, đỏ bạc.
Lucky at cards, unlucky in love
54. Ăn miếng trả miếng.
Tit For Tat
Measurefor measure
An Eye For An Eye
Tooth For A Tooth.
55. Việc người thì sáng, việc mình thi quang
Men are blind in their own cause
56. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
Neck or nothing
57. Trăm nghe không bằng mắt thấy.
Observations is the best teacher
58. Con sâu làm sầu nồi canh.
One drop of poison infects the whole of wine
59. Sai một ly đi một dặm.
One false step leads to another
60. Ở hiền gặp lành.
One good turn deserves another
61. Thời qua đi, cơ hội khó tìm .
Opportunities are hard to seize
62. Ăn theo thuở, ở theo thời.
Other times, other manner
63. Đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
Pay a man back in the same coin
64. Im lặng tức là đồng ý.
Silence gives consent
65. Chín người, mười ý.
So many men, so many minds
66. Lực bất tòng tâm.
So much to do, so little done.
67. Người thâm trầm kín đáo thường là người có bản lĩnh hơn người.(Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi)
Still waters run deep
68. Càng đông càng vui.
The more, the merrier
69. Không có lửa sao có khói.
There is no smoke without fire
Where ther is smoke, there is fire
70. Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
United we stand, divided we fall
71. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
Travelling forms a young man
72. Tai vách, mạch rừng.
Two wrongs do not make a right
73. Walls have ears
Bụng làm, dạ chịu.
74. Gieo Gió Gặp Bảo
We reap as we sow
75. Máu chảy, ruột mềm.
When the blood sheds, the heart aches
76. Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm.
When the cat is away, the mice will play
77. Dậu đổ, bìm leo.
When the tree is fallen, everyone run to it with his axe
78. Chứng Nào Tật Nấy.
Who drinks, will drink again
79. Suy bụng ta ra bụng người.
A thief knows a thief as a wolf knows a wolf
80. Lòi nói là bạc, im lặng là vàng
Speech is silver, but silence is gold
81. Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
Blood is much thicker than water.
82. Chớ để ngày may những gì mình có thể làm hôm nay.
Makes hay while sunshines.
83. Những gì mình mong đợi ít khi nào xảy ra, Những gì mình không mong muốn thì lại cứ đến.
What we anticipate seldom occurs; what we least expect generally happens.
84. Đừng đếm cua trong lỗ.
Don't count your chicken before they hatch.
85. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai.
Make hay while the sun shines.
86. Lính già không bao giờ chết. Lính trẻ chết.
Old soldiers never die. Young ones do.
87. Thùng rổng thì kêu to.
The empty vessel makes greatest sound.
88. Tứ cố vô thân, Họa vô đơn chí
Joy may be a wiser. But sorrows sure is free
89. Gậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng
An eye for an eye, a tooth for a tooth.
90. Cơ hội chỉ đến một lần.
Opportunity knocks but once.
91. Cười là liều thuốc tốt nhứt
laughter is the best medicine.
92. Trèo cao, té nặng
The higher you climb, the greater you fall.
93. Đường đi ở miệng
He that has a tongue in his head may find his way anywhere.
94. Đừng đùa với lửa
Fire is a good servant but a bad master.
95. Chết vinh còn hơn sống nhục
Better a glorious death than a shameful life.
96. Cái nết đánh chết cái đẹp
Handsome is as handsome does.
97. Rượu vào, lời ra
Drunkness reveals what soberness conceals.
98. Im lặng tức là đồng ý.
Silence gives consent.
99. Hóa thù thành bạn
Make your enemy your friend.
100. Có qua có lại mới toại lòng nhau.
Scratch my back; I'll scratch yours.
101. Quyết chiến quyết thắng.
Play to win!
102. Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết.
United we stand, divided we fall.
103. Cái gì có thể áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác.
Sauce for the goose is sauce for the gander.
104. Cây ngay không sợ chết đứng.
A clean hand wants no washing.
105. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ.
Laughter is the best medicine.
106. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng.
Catch the bear before you sell his skin
107. Chở củi về rừng.
To carry coals to Newcastle.
108. Muộn còn hơn không
Better late than never
109. Love me, love my dog.
Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng.
110. You owe blood, pay with blood.
Nợ máu trả bằng máu.
111. Spare the rod spoil the child.
Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi.
TIN KHÁC
- » Gia sư môn tiếng Anh
- » Học 3000 từ tiếng Anh bằng thơ lục bát
- » Phân biệt Much - Many
- » Mẹo phát âm cực hay, không phải ai cũng biết
- » Tính từ miêu tả ngoại hình
- » Các loại trái cây
- » PHÂN BIỆT "MADE OF" VÀ "MADE FROM"
- » Viết lại cấu trúc câu
- » Câu nói tiếng Anh thông dụng hàng ngày
- » SOME TIME / SOMETIMES
- » TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
- » CÁCH GỌI TÊN SINH VIÊN
- » CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S VÀ -ES
- » Phân biệt "Say, Speak, Tell, Talk", "Learn and Study", "Also, Too, Either" ...
- » 10 câu tiếng Anh hay nhất về tình bạn
- » 9 điều học Tiếng Anh - Gia sư Tiếng Anh tại thành phố Vinh
- » Cha mẹ làm Gia sư Tiếng Anh - Gia sư Tiếng Anh tại TP Vinh
- » Tiếng Anh: Câu hỏi khó thường ở phần từ vựng
- » Bài giải đề thi môn Tiếng Anh TN THPT 2014 mã đề 864
- » Bài giải đề thi môn Tiếng Anh TN THPT 2014 mã đề 296
- » Bài giải đề thi môn Tiếng Anh TN THPT 2014 mã đề 935
- » Nguyên tắc học cho người mất căn bản Tiếng Anh
- » Cách đơn giản tạo hứng thú trong giờ học Tiếng Anh
- » Những cách đơn giản để tự tin nói tiếng Anh
- » Đáp án môn tiếng Anh khối A1 2014
- » Đáp án đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1 mã đề 712
- » Đáp án đề thi đại học môn Tiếng Anh khối D năm 2014
- » Gợi ý đáp án và đề thi cao đẳng môn Tiếng Anh - khối A1 và D1 2014
- » Đề thi thử THPT lần 3 Chuyên ĐH Vinh môn tiếng Anh
- » Đề thi Đại học Quốc gia Hà Nội môn tiếng Anh
- » Đáp án và Đề thi thử THPT Quốc gia môn Anh văn - THPT Chuyên ĐH Vinh
- » Nắm vững 68 cấu trúc này, dễ dàng vượt qua phần viết lại câu trong kỳ thi Tiếng Anh PTTH quốc gia
- » Đề, Đáp án Tiếng Anh lần 2 liên trường THPT Nghệ An 2019