Gia sư môn tiếng Anh
»
Nắm vững 68 cấu trúc này, dễ dàng vượt qua phần viết lại câu trong kỳ thi Tiếng Anh PTTH quốc gia
Nắm vững 68 cấu trúc này, dễ dàng vượt qua phần viết lại câu trong kỳ thi Tiếng Anh PTTH quốc gia
1. S + be + adj + prep = S + V + adv
2. S + V + adv = S + V + with + N
3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
4. S + be + adj = What + a + adj + N!
5. S + V + adv = How + adj + S + be
6. S + V + adv = How + adv + S + V!
7. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
8. S + V = S + be + ed-adj
9. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
10. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
11. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
12. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
13. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
14. S + V + so + adv + that + S + V = S + do/does/did + not + V + adv + enough + to + V
15. Because + clause = Because of + noun/gerund
16. Although + clause = In spite of + Nound/gerund
17. Although + clause = Despite + Nound/gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
21. S + often + V = S + be used to +Ving /N
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
24. S + like … better than … = S + would … than …
25. S + prefer = S + would rather + V
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + do sth
31. I like sth = S + be + fond of + sth
32. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth
33. S + once + past verb = S + would to + do sth.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
36. S + V + so that + S + V = S + V + to + infinitive
37. S + V+in order that+S+V = S + V + to + infinitive
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both … and
40. S + V + not only … + but also = S + V + both … and
41. S + V + both … and … = S + V + not only … but also…
42. S + V + O/C and O/C = S + V + not only … but also…
43. S + V + and + S + V = S + V + not only … but also…
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.
45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
53. S + V + and then + S + V = S + V + when + S + V
54. S + V + and + S + V + there = S + V + where + S + V
55. S + V + and + S + V = S + V + if + S + V
56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khang dinh)
57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive
(quan điểm của tôi)
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
66. S + V + no + N = S + be + N-less
67. S + V + O = S + be + N + V + er/or
68. S + be + adj + that clause = S + be + adj + to + V
Theo: Sưu tầm
TIN KHÁC
- » Gia sư môn tiếng Anh
- » Học 3000 từ tiếng Anh bằng thơ lục bát
- » Phân biệt Much - Many
- » Mẹo phát âm cực hay, không phải ai cũng biết
- » Tính từ miêu tả ngoại hình
- » 111 câu thành ngữ bằng tiếng Anh
- » Các loại trái cây
- » PHÂN BIỆT "MADE OF" VÀ "MADE FROM"
- » Viết lại cấu trúc câu
- » Câu nói tiếng Anh thông dụng hàng ngày
- » SOME TIME / SOMETIMES
- » TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
- » CÁCH GỌI TÊN SINH VIÊN
- » CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S VÀ -ES
- » Phân biệt "Say, Speak, Tell, Talk", "Learn and Study", "Also, Too, Either" ...
- » 10 câu tiếng Anh hay nhất về tình bạn
- » 9 điều học Tiếng Anh - Gia sư Tiếng Anh tại thành phố Vinh
- » Cha mẹ làm Gia sư Tiếng Anh - Gia sư Tiếng Anh tại TP Vinh
- » Tiếng Anh: Câu hỏi khó thường ở phần từ vựng
- » Bài giải đề thi môn Tiếng Anh TN THPT 2014 mã đề 864
- » Bài giải đề thi môn Tiếng Anh TN THPT 2014 mã đề 296
- » Bài giải đề thi môn Tiếng Anh TN THPT 2014 mã đề 935
- » Nguyên tắc học cho người mất căn bản Tiếng Anh
- » Cách đơn giản tạo hứng thú trong giờ học Tiếng Anh
- » Những cách đơn giản để tự tin nói tiếng Anh
- » Đáp án môn tiếng Anh khối A1 2014
- » Đáp án đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1 mã đề 712
- » Đáp án đề thi đại học môn Tiếng Anh khối D năm 2014
- » Gợi ý đáp án và đề thi cao đẳng môn Tiếng Anh - khối A1 và D1 2014
- » Đề thi thử THPT lần 3 Chuyên ĐH Vinh môn tiếng Anh
- » Đề thi Đại học Quốc gia Hà Nội môn tiếng Anh
- » Đáp án và Đề thi thử THPT Quốc gia môn Anh văn - THPT Chuyên ĐH Vinh
- » Đề, Đáp án Tiếng Anh lần 2 liên trường THPT Nghệ An 2019