Nguyện vọng
»
NV2 HV nông nghiệp VN
Điểm chuẩn, điểm chuẩn xét NV2 vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam, ĐH Nguyễn Trãi
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2014 như sau:
Bậc Đại học
Đối tượng | Khu vực 3 | |
Khối A, D1 | Khối B, C | |
HSPT | 14,0 | 15,0 |
Nhóm UT2 | 13,0 | 14,0 |
Nhóm UT1 | 12,0 | 13,0 |
Riêng 6 ngành dưới đây điểm trúng tuyển theo ngành học:
Đối tượng | Khu vực | Ngành | Khối A | Khối B |
Học sinh phổ thông | 3 | Quản lý đất đai | 15,5 | 16,5 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan | 16,0 | 17,0 | ||
Khoa học Môi trường | 16,0 | 17,5 | ||
Thú y | 16,5 | 17,5 | ||
Công nghệ sinh học | 19,0 | 20,0 | ||
Công nghệ thực phẩm | 20,5 | 20,5 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh đăng ký dự thi vào 1 trong 6 ngành trên, đạt điểm trúng tuyển vào Học viện nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào ngành đã đăng ký sẽ được chuyển sang một số ngành khác cùng khối thi và có điểm trúng tuyển thấp hơn, cụ thể: thí sinh thi khối A được chuyển vào các ngành: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện, điện tử; Công thôn; Công nghệ thông tin. Thí sinh thi khối A hoặc D1 được chuyển vào các ngành: Kinh tế; Kinh tế nông nghiệp; Quản trị kinh doanh; Kinh doanh nông nghiệp; Kế toán.
TS thi khối A hoặc B được chuyển vào các ngành: Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Nông nghiệp; Chăn nuôi; Nuôi trồng thuỷ sản; Khoa học đất; Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Công nghệ sau thu hoạch; Phát triển nông thôn.
TS trúng tuyển vào Học viện nhưng thuộc diện phải chuyển ngành nêu trên vẫn có Giấy báo nhập học, số thí sinh này sẽ làm đơn chuyển vào ngành học mới (mẫu đơn nhận tại nơi đón tiếp cùng ngày nhập học) và làm thủ tục nhập học trong ngày quy định đã ghi trong Giấy báo nhập học của cá nhân .
Bậc Cao đẳng
Đối tượng | Khu vực 3 | |
K.A (đ) | K.B (đ) | |
Học sinh phổ thông | 10,0 | 11,0 |
Nhóm ưu tiên 2 | 9,0 | 10,0 |
Nhóm ưu tiên 1 | 8,0 | 9,0 |
Điểm xét tuyển nguyện vọng 2, đối với HSPT, khu vực 3
Bậc đại học
Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi | Điểm xét tuyển |
Bảo vệ thực vật | D620112 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Chăn nuôi | D620105 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 10 | A, B | A: 16,0; B: 17,0 |
Công nghệ sau thu hoạch | D420201 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Công nghệ sinh học | D420201 | 10 | A, B | A: 19,0 ; B: 20,0 |
Công nghệ thông tin | D480201 | 100 | A | A: 14,0 |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | 10 | A, B | A, B: 20,5 |
Công thôn | D510210 | 100 | A | A: 14,0 |
Kế toán | D340301 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Khoa học cây trồng | D610110 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học đất | D440306 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Khoa học Môi trường | D440301 | 10 | A, B | A: 16,0; B: 17,5 |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Kinh tế | D310101 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Kinh tế nông nghiệp | D620115 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 100 | A | A: 14,0 |
Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | 100 | A | A: 14,0 |
Nông nghiệp | D610101 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Nuôi trồng thuỷ sản | D620301 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Phát triển nông thôn | D620116 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Quản lý đất đai | D850103 | 10 | A, B | A:15,5; B: 16,5 |
Quản trị kinh doanh | D340101 | 100 | A, D1 | A, D1:14,0 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | 10 | A, B | A: 14,0 ; B: 15,0 |
Thú y | D640101 | 10 | A, B | A: 16,5; B:17,5 |
Xã hội học | D310301 | 100 | A, C, D1 | A, D1:14,0; C: 15,0 |
Bậc Cao đẳng
STT | Ngành tuyển | Mã ngành | Số lượng | Khối thi ĐH | Điểm xét tuyển | Đối tượng xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C510406 | 150 | A, B | A: 10,0 B: 11,0 | Thí sinh dự thi tuyển sinh đại học năm 2014 ở các trường đại học, học viện trong cả nước. |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | 150 | A | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | C510201 | 150 | A | ||
4 | Dịch vụ thú y | C640201 | 150 | A, B | ||
5 | Khoa học cây trồng | C620110 | 150 | A, B | ||
6 | Quản lý đất đai | C850103 | 150 | A, B |
Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (bao gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014; phong bì thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển (20.000 đ /hồ sơ) gửi về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 10/9/2014.
TIN KHÁC
- » Cách làm tròn điểm thi môn trắc nghiêm và làm tròn điểm tổng
- » Cách làm tròn điểm thi đại học
- » Đợt 2 kỳ thi tuyển sinh ĐH: Đề thi chủ yếu kiểm tra năng lực
- » Chuyển biến mạnh về đề thi đại học 2014
- » Bật mí bí mật chấm thi ĐH
- » NV2 Đại học Y khoa Vinh
- » NV2 HV hàng không
- » NV2 ĐH mỏ địa chất
- » NV2 của Học viện Báo chí Tuyên truyền
- » NV2 ĐH Sài Gòn
- » NV2 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên năm 2014.
- » NV2 Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2014
- » NV2 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2014.
- » NV2 Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên năm 2014.
- » NV2 Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên năm 2014.
- » NV2 Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên năm 2014
- » NV2 Đại học Sư Phạm Hà Nội
- » NV2 Đại học KHXH và NV - ĐH Quốc Gia TP HCM
- » NV2 Đại học Kinh tế tài chính TP HCM
- » NV2 ĐH Văn hóa Hà Nội 2014
- » Điểm chuẩn NV2 ĐH Y khoa Vinh
- » NV2 ĐH Luật TPHCM
- » Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm những gì? và nộp ở đâu?
- » Xét tuyển Đại học 2015: 22-24 điểm chọn trường nào?
- » Các bước ước tính khả năng trúng tuyển vào ĐH 2015
- » Công thức tính điểm xét tuyển vào đại học Bách khoa Hà Nội 2015
- » Điểm chuẩn dự kiến 40 trường đại học năm 2015
- » ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét tuyển ngành y đa khoa từ 21 điểm
- » Gần 93.000 hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các trường CAND
- » 26.000 hồ sơ xét tuyển vào Học viện CSND
- » Cách đăng ký xét tuyển vào ĐH Giao thông Vận tải
- » Đại học Đà Nẵng công bố xét tuyển NV1
- » Thời điểm quyết định với 500.000 thí sinh đỗ đại học
- » Học viện Ngân hàng công bố mức điểm xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
- » Điểm sàn xét tuyển ĐH Kinh tế TP.HCM: 18
- » Thêm 5 trường đại học công bố điểm xét tuyển NV1
- » Đại học Thương mại xét tuyển NV1 từ 17 điểm trở lên
- » ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét tuyển ngành y đa khoa từ 21 điểm
- » Nhiều trường xét tuyển trực tuyến trên mạng
- » Danh sách 20 trường có điểm chuẩn bằng điểm sàn
- » Điểm xét tuyển Đại học Kinh tế TP.HCM từ 18 điểm trở lên
- » Tuyển sinh vào Học Viện Ngân Hàng 2015
- » 70 trường công bố điểm xét tuyển, điểm chuẩn dự kiến
- » Thêm 8 ĐH công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển
- » Bộ GD-ĐT ban hành mẫu đăng ký xét tuyển
- » Các khái niệm:Điểm sàn, điểm xét tuyển, điểm chuẩn
- » Tuyển sinh ĐH: Thí sinh rút hồ sơ trực tiếp hoặc bằng giấy ủy quyền
- » 'Mẹo' tính điểm nộp đơn xét tuyển ĐH
- » Tuyển sinh vào Học viện Quân Y
- » Điểm xét tuyển NV1 các trường công an năm 2015
- » Ngày đầu nộp hồ sơ xét tuyển NV 1: Hàng ngàn thí sinh xếp hàng chờ lấy số
- » Lưu ý tiêu chí phụ để tăng cơ hội trúng tuyển
- » Vắng vẻ ngày đầu đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ nguyện vọng 1
- » Điểm xét tuyển gần 100 trường đại học năm 2015
- » Mới có hơn 600 hồ sơ nộp vào Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- » Đại học phía Nam bắt đầu công bố điểm chuẩn dự kiến
- » ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời
- » Các trường khối quân đội, công an cập nhật danh sách hồ sơ xét tuyể
- » Cập nhật điểm chuẩn dự kiến của các trường ĐH trước giờ G
- » Danh sách các trường xét tuyển NV2 và chỉ tiêu 2015
- » ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đợt 1
- » Danh sách các trường ĐH xét tuyển nguyện vọng bổ sung
- » Toàn cảnh chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của 109 trường
- » CẬP NHẬt 130 trường ĐH, CĐ xét Nguyện vọng bổ sung
- » Danh sách chi tiết các trường xét tuyển nguyện vọng 2
- » Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung của 150 trường trên cả nước
- » ĐH Duy Tân Đà Nẵng tuyển thêm 3.500 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung
- » Chỉ tiêu và mức điểm xét nguyện vọng bổ sung các trường quân đội
- » Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:Hơn 4.000 chỉ tiêu khối trường quân đội
- » Xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Chỉ tiêu chi tiết 160 trường đến sáng 30/8
- » Danh sách 163 trường ĐH, CĐ xét tuyển bổ sung tính đến chiều 31/8
- » Còn 59 trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2
- » Công bố 32 trường ĐH, CĐ xét tuyển đợt 4