Nguyện vọng
»
NV2 ĐH Sài Gòn
Chiều nay 8/8, Trường ĐH Sài Gòn đã công bố điểm trúng tuyển vào trường năm nay. Đồng thời, trường thông báo sẽ xét tuyển thêm 875 chỉ tiêu NV bổ sung ở hệ ĐH và CĐ, riêng hệ hệ ĐH là 500 chỉ tiêu.
Các điểm dưới đây dành cho HSPT, KV3. Đối với các ngành có điểm các môn thi không nhân hệ số: các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm; các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm. Đối với các ngành có điểm môn thi chính được nhân hệ số 2: điểm ưu tiên được tính là điểm ưu tiên của thí sinh nhân 4 chia 3.
STT | Ngành | Mã | Khối | Môn thi nhân hệ số 2 | Điểm |
1 | Việt Nam học (VH-DL) | D220113 | A1 |
| 18,0 |
C | 18,0 | ||||
D1 | 18,0 | ||||
2 | Ngôn ngữ Anh (TM-DL) | D220201 | D1 | Tiếng Anh | 25,0 |
3 | Quản trị kinh doanh | D340101 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
4 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
5 | Kế toán | D340301 | A |
| 17,5 |
A1 | 17,5 | ||||
D1 | 17,5 | ||||
6 | Quản trị văn phòng | D340406 | A1 |
| 16,5 |
C | 16,5 | ||||
D1 | 16,5 | ||||
7 | Khoa học môi trường | D440301 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
8 | Toán ứng dụng | D460112 | A | Toán | 22,0 |
A1 | 22,0 | ||||
D1 | 22,0 | ||||
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | A |
| 18,0 |
A1 | 18,0 | ||||
D1 | 18,0 | ||||
10 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
D1 | 17,0 | ||||
11 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | A |
| 17,0 |
A1 | 17,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
12 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A |
| 16,5 |
A1 | 16,5 | ||||
D1 | 16,5 | ||||
13 | Quản lí giáo dục | D140114 | A |
| 16,0 |
A1 | 16,0 | ||||
B | 17,0 | ||||
C | 16,0 | ||||
D1 | 16,0 | ||||
14 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | Năng khiếu | 26,5 |
15 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A |
| 20,0 |
A1 | 20,0 | ||||
C | 20,0 | ||||
D1 | 20,0 | ||||
16 | Giáo dục Chính trị | D140205 | A |
| 15,0 |
A1 | 15,0 | ||||
C | 15,0 | ||||
D1 | 15,0 | ||||
17 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | Toán | 29,0 |
A1 | 29,0 | ||||
18 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A | Lí | 27,0 |
A1 | 27,0 | ||||
19 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | Hóa | 29,0 |
20 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | Sinh | 24,0 |
21 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | Ngữ văn | 24,0 |
D1 | 24,0 | ||||
22 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | Sử | 20,0 |
23 | Sư phạm Địa lí | D140219 | A |
| 16,5 |
A1 | 16,5 | ||||
C | 16,5 | ||||
24 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | Năng khiếu | 35,5 |
25 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | Năng khiếu | 25,5 |
26 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | Tiếng Anh | 27,5 |
Lưu ý:
a) Tiếp nhận thí sinh trúng tuyển: từ 18/8/2014 đến 27/8/2014.
b) Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Mầm non (D140201) không trúng tuyển, có tổng điểm (năng khiếu nhân hệ số 2):
- từ 25,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (C140201);
- từ 18,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Mầm non, trình độ đại học: 100 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 100 chỉ tiêu.
c) Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Tiểu học (D140202) không trúng tuyển, có tổng điểm (không nhân hệ số) từ 14,0 trở lên được đăng kí xét tuyển vào hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ đại học: 115 chỉ tiêu, trình độ cao đẳng: 60 chỉ tiêu.
d) Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Âm nhạc (D140221) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 32,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Âm nhạc (C140221).
e) Thí sinh dự thi ngành Sư phạm Mĩ thuật (D140222) không trúng tuyển, có tổng điểm từ 21,0 trở lên, được chuyển sang học hệ cao đẳng chính quy ngành Sư phạm Mĩ thuật (C140222).
Điểm trúng tuyển hệ CĐ như sau:
STT | Ngành | Mã | Môn thi nhân hệ số 2 | Khối | Điểm chuẩn |
1 | CĐ Giáo dục Mầm non | C140201 | Năng khiếu | M | 25,0 |
2 | CĐ Sư phạm Âm nhạc | C140221 | Năng khiếu | N | 32,0 |
3 | CĐ Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | Năng khiếu | H | 21,0 |
Điểm trúng tuyển hệ cao đẳng của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 9/9.
Ngoài ra, từ ngày 20/8 - 5/9 trường nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung vào hệ ĐH và CĐ. Trong đó, hệ ĐH xét tuyển 500 chỉ tiêu NV bổ sung, còn hệ CĐ xét 375 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH:
STT | Ngành | Mã | Khối | Điểm nhận hồ sơ | Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Khoa học thư viện | D320202 | A | 15,0 | 50 | |
A1 | |||||
B | |||||
C | |||||
D1 | |||||
2 | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 17,5 | 230 |
A1 | |||||
D1 | |||||
3 | Kế toán | D340301 | A | 17,5 | 100 |
A1 | |||||
D1 | |||||
4 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | A | 16,5 | 50 |
A1 | |||||
D1 | |||||
5 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | D510406 | A | 17,0 | 20 |
A1 | |||||
B | |||||
6 | Kĩ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 16,5 | 50 |
A1 | |||||
D1 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung CĐ: (Chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2014). Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: từ 12 điểm trở lên (chưa nhân hệ số) đối với tất cả các khối.
STT | Ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu xét tuyển |
1 | Quản trị văn phòng | C340406 | A1 | 30 |
C | ||||
D1 | ||||
2 | Thư kí văn phòng | C340407 | A1 | 30 |
C | ||||
D1 | ||||
3 | Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử | C510301 | A | 20 |
A1 | ||||
D1 | ||||
4 | Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A | 20 |
A1 | ||||
D1 | ||||
5 | Giáo dục Tiểu học | C140202 | A | 35 |
A1 | ||||
C | ||||
D1 | ||||
6 | Giáo dục Công dân | C140204 | C | 20 |
D1 | ||||
7 | Sư phạm Toán học | C140209 | A | 20 |
A1 | ||||
8 | Sư phạm Vật lí | C140211 | A | 20 |
A1 | ||||
9 | Sư phạm Hóa học | C140212 | A | 20 |
10 | Sư phạm Sinh học | C140213 | B | 20 |
11 | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | C140214 | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
D1 | ||||
12 | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | C140215 | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
D1 | ||||
13 | Sư phạm Kinh tế Gia đình | C140216 | A | 20 |
A1 | ||||
B | ||||
C | ||||
D1 | ||||
14 | Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C | 20 |
D1 | ||||
15 | Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | 20 |
16 | Sư phạm Địa lí | C140219 | A | 20 |
A1 | ||||
C | ||||
17 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | 20 |
| Cộng |
|
| 375 |
TIN KHÁC
- » Cách làm tròn điểm thi môn trắc nghiêm và làm tròn điểm tổng
- » Cách làm tròn điểm thi đại học
- » Đợt 2 kỳ thi tuyển sinh ĐH: Đề thi chủ yếu kiểm tra năng lực
- » Chuyển biến mạnh về đề thi đại học 2014
- » Bật mí bí mật chấm thi ĐH
- » NV2 Đại học Y khoa Vinh
- » NV2 HV nông nghiệp VN
- » NV2 HV hàng không
- » NV2 ĐH mỏ địa chất
- » NV2 của Học viện Báo chí Tuyên truyền
- » NV2 Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên năm 2014.
- » NV2 Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2014
- » NV2 Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên năm 2014.
- » NV2 Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên năm 2014.
- » NV2 Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên năm 2014.
- » NV2 Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên năm 2014
- » NV2 Đại học Sư Phạm Hà Nội
- » NV2 Đại học KHXH và NV - ĐH Quốc Gia TP HCM
- » NV2 Đại học Kinh tế tài chính TP HCM
- » NV2 ĐH Văn hóa Hà Nội 2014
- » Điểm chuẩn NV2 ĐH Y khoa Vinh
- » NV2 ĐH Luật TPHCM
- » Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm những gì? và nộp ở đâu?
- » Xét tuyển Đại học 2015: 22-24 điểm chọn trường nào?
- » Các bước ước tính khả năng trúng tuyển vào ĐH 2015
- » Công thức tính điểm xét tuyển vào đại học Bách khoa Hà Nội 2015
- » Điểm chuẩn dự kiến 40 trường đại học năm 2015
- » ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét tuyển ngành y đa khoa từ 21 điểm
- » Gần 93.000 hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các trường CAND
- » 26.000 hồ sơ xét tuyển vào Học viện CSND
- » Cách đăng ký xét tuyển vào ĐH Giao thông Vận tải
- » Đại học Đà Nẵng công bố xét tuyển NV1
- » Thời điểm quyết định với 500.000 thí sinh đỗ đại học
- » Học viện Ngân hàng công bố mức điểm xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
- » Điểm sàn xét tuyển ĐH Kinh tế TP.HCM: 18
- » Thêm 5 trường đại học công bố điểm xét tuyển NV1
- » Đại học Thương mại xét tuyển NV1 từ 17 điểm trở lên
- » ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét tuyển ngành y đa khoa từ 21 điểm
- » Nhiều trường xét tuyển trực tuyến trên mạng
- » Danh sách 20 trường có điểm chuẩn bằng điểm sàn
- » Điểm xét tuyển Đại học Kinh tế TP.HCM từ 18 điểm trở lên
- » Tuyển sinh vào Học Viện Ngân Hàng 2015
- » 70 trường công bố điểm xét tuyển, điểm chuẩn dự kiến
- » Thêm 8 ĐH công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển
- » Bộ GD-ĐT ban hành mẫu đăng ký xét tuyển
- » Các khái niệm:Điểm sàn, điểm xét tuyển, điểm chuẩn
- » Tuyển sinh ĐH: Thí sinh rút hồ sơ trực tiếp hoặc bằng giấy ủy quyền
- » 'Mẹo' tính điểm nộp đơn xét tuyển ĐH
- » Tuyển sinh vào Học viện Quân Y
- » Điểm xét tuyển NV1 các trường công an năm 2015
- » Ngày đầu nộp hồ sơ xét tuyển NV 1: Hàng ngàn thí sinh xếp hàng chờ lấy số
- » Lưu ý tiêu chí phụ để tăng cơ hội trúng tuyển
- » Vắng vẻ ngày đầu đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ nguyện vọng 1
- » Điểm xét tuyển gần 100 trường đại học năm 2015
- » Mới có hơn 600 hồ sơ nộp vào Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- » Đại học phía Nam bắt đầu công bố điểm chuẩn dự kiến
- » ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời
- » Các trường khối quân đội, công an cập nhật danh sách hồ sơ xét tuyể
- » Cập nhật điểm chuẩn dự kiến của các trường ĐH trước giờ G
- » Danh sách các trường xét tuyển NV2 và chỉ tiêu 2015
- » ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung đợt 1
- » Danh sách các trường ĐH xét tuyển nguyện vọng bổ sung
- » Toàn cảnh chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của 109 trường
- » CẬP NHẬt 130 trường ĐH, CĐ xét Nguyện vọng bổ sung
- » Danh sách chi tiết các trường xét tuyển nguyện vọng 2
- » Chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung của 150 trường trên cả nước
- » ĐH Duy Tân Đà Nẵng tuyển thêm 3.500 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung
- » Chỉ tiêu và mức điểm xét nguyện vọng bổ sung các trường quân đội
- » Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:Hơn 4.000 chỉ tiêu khối trường quân đội
- » Xét tuyển nguyện vọng bổ sung: Chỉ tiêu chi tiết 160 trường đến sáng 30/8
- » Danh sách 163 trường ĐH, CĐ xét tuyển bổ sung tính đến chiều 31/8
- » Còn 59 trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2
- » Công bố 32 trường ĐH, CĐ xét tuyển đợt 4