Gia sư môn Toán
»
Gia su toan 11 tai Vinh - Phép biến hình phần 2
BÀI . PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (TIẾT 1)
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa:
Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ đối xứng với M qua d.
Phép đối xứng qua đường thẳng d được gọi là phép đối xứng trục. Ký hiệu Đd
Ví dụ: Phép đối xứng trục d biến M thành M’, ký hiệu: M’ = Đd(M)
2. Tính chất:
+ Phép đối xứng trục là phép dời hình, nên có đầy đủ tính chất của phép dời hình
( với M0 là hình chiếu của M lên d)
+ d là trục đối xứng của hình (H) khi và chỉ khi Đd(H) = H
3. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó:
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Bài 1 (B3-SGK) . Trong các chữ cái sau, chữ nào có trục đối xứng:
V I E T N A M W O
Bài 2 (B1- SGK). Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;-2) và B(3;1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng qua phép đối xứng trục Ox.
Bài 3 (B2-SGK).Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – y + 2 = 0.Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
Bài 4. Tìm ảnh của các điểm và đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Oy:
a. Các điểm A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3).
b. Đường thẳng a: x – 2 = 0,
Đường thẳng b: y – 3 = 0,
Đường thẳng c: 2x + y – 4 = 0,
Đường thẳng d: x + y – 1 = 0
Bài 5.Tìm ảnh của các đường tròn, đường elip, Parabol sau qua trục Ox:
Bài 6. Tìm ảnh của các đường tròn, đường elip, Parabol sau qua trục Oy:
a. Đường tròn: x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0
b. Elip: x2 + 4y2 = 1
c. Elip: 9x2 + 16y2 = 144
d. Parabol x2 = 4y
e. Parabol y = x2
Bài 7: Tìm ảnh của điểm A(2; 4) và đường thẳng a: y = 2x qua phép đối xứng trục d với d: x – y = 0.
Bài 8.
a. Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nằm về một phía của d. Tìm trên d một điểm M sao cho tổng AM + MB có giá trị nhỏ nhất.
b. Giải bài toán này trong trường hợp A, B nằm về hai phía của d.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1: Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O. Xét 2 phép đối xứng trục Đa và Đb: . Khẳng định nào sau đây không sai?
A .A, B, C Î đường tròn (O, R =OC)
B . Tứ giác OABC nội tiếp
C. DABC cân ở B
D. DABC vuông ở B.
Đáp án: A
Bài 2. Gọi d là phân giác trong tại A của DABC, B’ là ảnh của B qua phép đối xứng trục Đd . Khẳng định nào sau đây sai?
A .Nếu AB < AC thì B’ thì B’ ở trên cạnh AC
B .B’ là trung điểm cạnh AC
C .Nếu AB = AC thì B º C
D .Nếu B’ là trung điểm cạnh AC thì AC = 2AB
Đáp án: B
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3; 2), đường thẳng (D): x + 3y – 8 = 0, đường tròn (C ): (x + 3)2 + (y + 2)2 = 4. Tìm ảnh của M, (D) và (C ) qua phép đối xứng trục (a) : x – 2y + 2 = 0
Đáp án:
Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3; -5), đường thẳng (D): 3x + 2y – 6 = 0, đường tròn (C ): (x + 1)2 + (y -2)2 = 9. Tìm ảnh của M, (D) và (C ) qua phép đối xứng trục (a): 2x – y + 1 = 0
Đáp án Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (a): 2x – y – 3 = 0, (D): x – 3y + 11 = 0, (C) x2 + y2- 10x – 4y + 27 = 0 a . Viết biểu thức giải thích của phép đối xứng trục Đa. b. Tìm ảnh của điểm M(4; -1) qua Đa. c .Tìm ảnh: (D’) = Đa(D), (C’) = Đa(C ). Đáp án: Bài 6. Cho hai điểm phân biệt B và C cố định trên đường tròn (O), điểm A di động trên đường tròn (O). Chứng minh rằng khi A di động trên đường tròn (O) thì trực tâm của tam giác ABC di động trên một đường tròn. BÀI . PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (TIẾT 2) I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Bài 1: Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O. Xét 2 phép đối xứng trục Đa và Đb: A .A, B, C Î đường tròn (O, R =OC) B . Tứ giác OABC nội tiếp C. DABC cân ở B D. DABC vuông ở B. Đáp án: A Bài 2. Gọi d là phân giác trong tại A của DABC, B’ là ảnh của B qua phép đối xứng trục Đd . Khẳng định nào sau đây sai? A .Nếu AB < AC thì B’ thì B’ ở trên cạnh AC B .B’ là trung điểm cạnh AC C .Nếu AB = AC thì B º C D .Nếu B’ là trung điểm cạnh AC thì AC = 2AB Đáp án: B Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3; 2), đường thẳng (D): x + 3y – 8 = 0, đường tròn (C ): (x + 3)2 + (y + 2)2= 4. Tìm ảnh của M, (D) và (C ) qua phép đối xứng trục (a) : x – 2y + 2 = 0 Đáp án: Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(3; -5), đường thẳng (D): 3x + 2y – 6 = 0, đường tròn (C ): (x + 1)2 + (y -2)2= 9. Tìm ảnh của M, (D) và (C ) qua phép đối xứng trục (a): 2x – y + 1 = 0 Đáp án Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (a): 2x – y – 3 = 0, (D): x – 3y + 11 = 0, (C) x2 + y2- 10x – 4y + 27 = 0 a . Viết biểu thức giải thích của phép đối xứng trục Đa. b. Tìm ảnh của điểm M(4; -1) qua Đa. c .Tìm ảnh: (D’) = Đa(D), (C’) = Đa(C ). Đáp án: Bài 6. Cho hai điểm phân biệt B và C cố định trên đường tròn (O), điểm A di động trên đường tròn (O). Chứng minh rằng khi A di động trên đường tròn (O) thì trực tâm của tam giác ABC di động trên một đường tròn. Bài .PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Bài 1. Cho ba đường tròn bằng nhau (I1;R), (I2;R), (I3; R) từng đôi tiếp xúc nhau tại A, B, C. Giả sử M là một điểm trên (I1;R), ngoài ra: Bài 2. Cho hai điểm A và B và gọi ĐA và ĐB lần lượt là hai phép đối xứng tâm A và B b. Xác định ĐA.ĐB. Bài 3. Chứng minh rằng nếu hình (H) có hai trục đối xứng vuông góc với nhau thì (H) có tâm đối xứng. Bài 4. Cho DABC là tam giác vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Vẽ phía ngoài tam giác hai hình vuông ABDE và ACFG a . Chứng minh tập hợp 6 điểm {B, C, F, G, E, D} có một trục đối xứng. b. Gọi K là trung điểm của EG. Chứng minh K ở trên đường thẳng AH. c. Gọi P = DEÇFG. Chứng minh P ở trên đường thẳng AH d. Chứng minh: CD^BP, BF^CP e. Chứng minh: AH, CD, BF đồng qui. BÀI . PHÉP QUAY I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho phép quay a. Điểm M(2;2) b. Đường tròn (C): (x – 1)2 + y2 = 4 Đáp án Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (D): 2x – y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng qua: a . Phép đối xứng tâm I (1; -2) b. Phép quay Đáp án a . (D’): 2x – y – 9 = 0 b. (D’): x + 2y + 1 = 0. Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(4; 1). Đáp án: N(1; -4) hay N(-1; 4) Bài 7. Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d, M là điểm di động trên d. Hãy tìm tập hợp các điểm N sao cho DOMN đều Bài 8. Chứng minh rằng các đoạn thẳng nối tâm các hình vuông dựng trên các cạnh của một hình bình hành về phía ngoài, hợp thành một hình vuông. Đáp án
1. Định nghĩa:
Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ đối xứng với M qua d
Phép đối xứng qua đường thẳng d được gọi là phép đối xứng trục. Ký hiệu Đd
Ví dụ: Phép đối xứng trục d biến M thành M’, ký hiệu: M’ = Đd(M)
2. Tính chất:
+ Phép đối xứng trục là phép dời hình, nên có đầy đủ tính chất của phép dời hình
( với M0 là hình chiếu của M lên d)
+ d là trục đối xứng của hình (H) khi và chỉ khi Đd(H) = H
3. Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khi đó:
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Bài 1 (B3-SGK) . Trong các chữ cái sau, chữ nào có trục đối xứng:
V I E T N A M W O
Bài 2 (B1- SGK). Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;-2) và B(3;1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng qua phép
đối xứng trục Ox.
Bài 3 (B2-SGK).Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – y + 2 = 0.Viết phương trình của
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
Bài 4. Tìm ảnh của các điểm và đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Oy:
a. Các điểm A(2; 3), B(–2; 3), C(0; 6), D(4; –3).
b. Đường thẳng a: x – 2 = 0,
Đường thẳng b: y – 3 = 0,
Đường thẳng c: 2x + y – 4 = 0,
Đường thẳng d: x + y – 1 = 0
Bài 5.Tìm ảnh của các đường tròn, đường elip, Parabol sau qua trục Ox:
Bài 6. Tìm ảnh của các đường tròn, đường elip, Parabol sau qua trục Oy:
a. Đường tròn: x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0
b. Elip: x2 + 4y2 = 1
c. Elip: 9x2 + 16y2 = 144
d. Parabol x2 = 4y
e. Parabol y = x2
Bài 7: Tìm ảnh của điểm A(2; 4) và đường thẳng a: y = 2x qua phép đối xứng trục d với d: x – y = 0.
Bài 8.
a. Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nằm về một phía của d. Tìm trên d một điểm M sao cho tổng AM + MB có giá trị nhỏ nhất.
b. Giải bài toán này trong trường hợp A, B nằm về hai phía của d.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ . Khẳng định nào sau đây không sai?
1. Định nghĩa:
Cho điểm I. Phép biến hình biến điêm M thành M’ sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng tâm I.
Khi M trùng tâm I, thì phép đối xứng tâm biến I thành chính nó.
I được gọi là tâm, ký hiệu ĐI.
2. Tính chất
+ Phép đối xứng tâm là một phép dời hình, nên có đầy đủ tính chất của phép dời hình
+ M’ là ảnh qua phép đối xứng tâm I của M <=> M là ảnh của M’ qua phép đối xứng tâm I
+ I là tâm của hình H <=>ĐI(H) = H
3. Biểu thức tọa độ:
Bài 1. (B2&3-SGK) Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có tâm đối xứng:
a. Các chữ cái: H, A, N, O, I, K, M
b. Hình tam giác đều, hình bình hành, ngũ giác đều, lục giác đều
c. đường thẳng d, hình gồm hai đường thẳng cắt nhau, hình gồm hai đường thẳng song song, hình gồm hai đường tròn bằng nhau.
d. Hãy tìm một hình có vô số tâm đối xứng
Bài 2. (B1-SGK). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;3) và đường thẳng d có phương trình: x – 2y + 3 = 0. Tìm ảnh của A và d qua phép đối xứng tâm O
Bài 3.Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng tâm I :
a. A( 2;3) , I(1;2)
b. B(3;1) , I( 1;2)
c. C(2;4) , I(3;1)
Bài 4. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm I:
a. d: x + 2y + 5 = 0, I(2; -1)
b. d: x - 2y – 3 = 0I(1; 0)
c. d: 3x + 2y – 1 = 0, I(2; -3)
Bài 5. Tìm ảnh của các đường tròn và parabol, elip sau qua phép đối xứng tâm I
( C): x2 + (y – 2)2 = 1, E(2; 1)
( C): x2 + y2 + 4x + 2y = 0, F(1; 0)
( P) : y = 2x2 – x + 3, tâm O(0; 0)
Bài 6. Tìm ảnh của các parabol, elip sau qua phép đối xứng tâm I
Bài 7. Trên đường tròn (O) cho hai điểm B, C cố định và một điểm A thay đổi. Gọi H là trực tâm của? ABC và H' là điểm sao cho HBH'C là hình bình hành. Chứng minh rằng H' nằm trên đường tròn (O). Từ đó suy ra quĩ tích của điểm H.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
1. Định nghĩa:
Cho điểm O và gốc lượng giác a, phép biến hình biến O ® chính nó, biến mỗi điểm M thành M’ sao cho: OM’ = OM và góc lượng giác (OM; OM’) = a được gọi là phép quay tâm O góc a
O: tâm a: góc quay ký hiệu: Q(O; a).
Nếu a = (2k+1)p , k Î Z; phép đối xứng tâm
Nếu a = 2kp , k Î Z; phép đồng nhất.
2. Tính chất:
Phép quay là 1 phép dời hình ® có đầy đủ tính chất của phép dời hình.
Ngoài ra; d’ = Q(O; a) (d), khi đó:
0 <a £p/2 : góc giữa d và d’ bằng a
p/2 <a <p: góc giữa d và d’ bằng (p - a)
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
VĐ 1: Tìm ảnh qua 1 phép quay.
Bài 1. Cho hình vuông ABCD tâm O. M; N là trung điểm AB, OA. Tìm ảnh của DAMN qua phép quay tâm O, 900.
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, A(3; 4). Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của A qua phép tâm O góc 900.
Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(x; y) tìm ảnh M’ qua phép quay tâm O góc a.
III. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ . Tìm ảnh của :
TIN KHÁC
- » Gia sư môn toán
- » Đề, đáp án môn Toán thi thử lần 2 liên trường THPT Nghệ An 2019
- » Gia sư môn toán lớp 1-12 tại thành phố Vinh và phụ cận
- » Phương pháp dạy học toán cho học sinh trung bình - Gia sư Toán giỏi tại Vinh
- » Phương pháp học toán hiệu quả - Gia sư toán lớp 1 2 3 5 5 6 7 8 910 11 12 tại Vinh
- » Gia sư Toán Lý, Hoá cho học sinh lớp 12, LTĐH tại thành phố VInh
- » Tớ đã học Toán để thi Đại học như thế nào? Gia sư toán tại thành phố Vinh
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - phần mệnh đề
- » Gia sư lớp toán tại tp vinh - Toán 10 HÀM SỐ. TẬP XÁC ĐỊNH – ĐỒ THỊ
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH
- » Gia sư toán 10 tại thành phố Vinh - Phương trình
- » Gia sư toán lớp 10 ở thành phố Vinh - Bất đẳng thức
- » Gia sư toán 10 tại Vinh - Thống kê
- » Dạy kèm toán lớp 10 tại Vinh - Lượng giác
- » Gia sư toán lớp 11 tại thành phố Vinh - Phương trình lượng giác
- » Gia sư toán 11 tại Vinh - Tổ hợp và xác suất
- » Gia su taon 11 tai Vinh - Dãy số, cấp số
- » Gia sư toán lớp 11 - Giới hạn dãy số
- » Gia sư toán lớp 11 tại TP Vinh - Giới hạn của hàm số
- » Gia sư toan 11 tai tp Vinh - Tính liên tục của hàm số
- » Gia sư toán 10 tại thành phố Vinh - Đạo hàm
- » Gia sư toán 11 tại Vinh - Phép biến hình phần 1
- » Gia sư toán 11 tại Vinh - Phép biến hình phần 3
- » Gia sư Toán 11 tại Vinh - Đường thẳng và mặt phẳng
- » Gia sư toán lớp 11 tại thành phố Vinh -Hai đường thẳng song song
- » Gia su toan 11 tai Vinh - Đường thẳng song song mặt phẳng
- » Tìm gia sư toán 11 tại Vinh - Hai mặt phẳng song song
- » Những công thức toán học cần nhớ - Gia sư môn Toán lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 tại Vinh
- » Gia sư toán 10 tại Vinh - Tập hợp
- » Gia sư lớp 10 ở tp Vinh - Hàm số thực
- » Toán 10 thành phố Vinh - Hàm lượng giác cơ bản
- » Gia sư toán lớp 10 ở tp Vinh - Hàm lượng giác ngược
- » Gia sư toán 10 tại Vinh - Hàm số mũ và logarit
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - Mệnh đề
- » Gia sư lớp 10 ở tp Vinh - Tập hợp
- » Gia sư toán 10 tại tp Vinh - Hàm số
- » Gia sư toán lớp 10 tại thành phố Vinh - Phương trình
- » Dạy kèm toán 10 tại thành phố Vinh - Hệ phương trình
- » Gia sư toán lớp 10 thành phố Vinh - Bất đẳng thức
- » Gia sư toán 10 tại tp Vinh - Bất đẳng thức Cô si
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - BĐT chứa dấu GTTĐ
- » Gia sư lớp 10 ở tp Vinh - Bất đẳng thức Bu–nhia–cốp–xki
- » Gia sư lớp 10 ở tp Vinh - ỨNG DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC TÌM GTLN VÀ GTNN
- » Gia sư toán tại Vinh - Bài tập nâng cao BĐT
- » Gia sư toán 10 tại Vinh - PT, BPT
- » Gia sư toán 10 tại thành phố Vinh - Phương trình - Bất phương trình
- » Gia sư toán lớp 10 tại thành phố Vinh - Thống kê
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - Vec tơ phần 1
- » Gia sư toán lớp 10 tại Vinh - Vec tơ phần2
- » Gia sư toán lớp 10 - Vec tơ phần 3
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Tích vô hướng của 2 véc tơ P1
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Tích vô hướng của 2 véc tơ P2
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Phương trinh dương thang
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Phương trinh dương tron
- » Gia su toan 10 tai Vinh - Elip
- » Gia sư toán lớp 11 tại thành phố Vinh - Hàm số ượng giác
- » Tìm gia sư toán 11 tại Vinh - Vec tơ trong không gian
- » Gia sư toán 11 tại Vinh - Hai đường thảng vuông góc
- » Gia sư toán 12 tại Vinh - Khảo sát hàm số và ứng dụng đồ thị hàm số
- » Gia sư toán lớp 12 tại TP Vinh - Đạo hàm và ứng dụng
- » Gia sư Toán tại Vinh -Đạo hàm và ứng dụng P3
- » Gia sư toán 12 tại tp Vinh - PT mũ - logarit
- » Mẹo làm bài thi tốt nghiệp môn Toán đạt điểm cao
- » Dạng bài tập dễ xuất hiện trong đề thi ĐH môn Toán
- » Môn Toán: Học sinh chỉ nháp ra giấy nội dung khó
- » Yếu tố nào quyết định BẠN đạt điểm cao môn toán
- » Mẹo làm bài thi tốt nghiệp môn Toán đạt điểm cao
- » Phân tích, dự đoán cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT mônToán
- » Phân tích đề Toán trước khi vào phòng thi
- » Cách giải khác của câu hỏi hóc búa nhất trong đề Toán
- » Phổ điểm Toán đề thi đại học khối A, A1 2014 ở khoảng 5-6
- » Giải câu hệ phương trình khối A năm 2014 bằng nhiều cách
- » Giải đề Toán khối A 2014 bằng nhiều cách
- » Mời bạn đọc xem gợi ý bài giải môn Toán khối B, khối D kỳ thi ĐH đợt 2.
- » 11 cách giải cho câu hình học phẳng (câu 7) khối A 2014
- » Làm đúng nhưng khác đáp án, có được điểm ?
- » Bài giải môn toán, kỳ thi cao đẳng 2014
- » Ôn thi đại học môn Toán: Tổ hợp và xác suất
- » Đề thi kiểm tra năng lực
- » Ôn thi đại học môn Toán: Cực trị của hàm số
- » Tính nhân bằng giao điểm
- » 7 mẹo tính toán mà chúng ta không được học ở trường
- » Các dạng toán về xác suất
- » Đề, đáp thi thử Đại học môn Toán
- » Phương pháp viết phương trình tiếp tuyến
- » Phương pháp đồng bậc để giải hệ phương trình
- » 3 lỗi trình bày mất điểm như chơi khi làm bài thi môn Toán
- » 9 bài học giúp học sinh vượt qua các bài toán chứng minh hình học
- » 12 phương pháp chứng minh bất đẳng thức
- » Bí kíp sử dụng máy tính casio "triệt hạ" câu Hệ phương trình
- » CÁCH TÍNH LIM (giới hạn) BẰNG CASIO FX 570 ES
- » Đáp án đề thi THPT quốc gia môn Toán năm 2015 mới nhất (cập nhật)
- » 199 bài tập hệ phương trình có đáp án- luyện thi THPT Quốc Gia
- » Tuyển chọn 20 đề thi thử các trường chuyên có đáp án thang điểm chi tiết
- » Tuyển tập đề thi vào 10 các tỉnh năm học 2013 - 2014
- » Bài toán "Kim đồng hồ"
- » Nội dung ôn tập thi THPT 2018
- » Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn
- » 14 tính chất hình học mặt phẳng giúp bạn lấy điểm tối đa
- » Công thức tính diện tích và thể tích các hình khối cơ bản
- » Đề cương ôn tập học kỳ 1 lớp 12 - THPT Huỳnh Thúc Kháng Vinh
- » Đề cương ôn tập học kỳ 1 lớp 11 - THPT Chuyên Vinh
- » Đề ôn tập học kỳ 1 lớp 12 - Vinh 1
- » Đề cương ôn tập học kỳ 1 lớp 12 - THPT Lê Viết Thuật
- » Đề cương ôn tập học kỳ 1 lớp 12
- » Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau
- » Tại sao cơ số của lũy thừa với số mũ hữu tỉ phải dương?
- » Bài 2. Phép đối xứng qua mặt phẳng – HH12 NC
- » Đề thi thử Toán THPT Quốc gia 2019 lần 3 trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
- » Bộ đề thi thử THPT 2019 - Môn Toán (Đáp án chi tiết)
- » Bộ đề chống liệt môn Toán thi THPT 2019
- » Giải chi tiết đề Toán thi thử lần 3 Chuyên ĐH Vinh
- » Đáp án, đề thi thử THPT quốc gia lần 1 năm 2020 của liên trường THPT tỉnh Nghệ An